Phả Hệ của Ô/B:
Ô Ngô viết Trinh; Ngô thị Màu
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 1 - Ô. Ngô viết Ðiện - Con thứ 6 của : Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 2 - Ô. Ngô Viết Bảy; - Con thứ 6 của : Ô. Ngô viết Ðiện
Đời thứ: 3 - Ô Ngô - Giáp; - Con thứ 3 của : Ô. Ngô Viết Bảy;
Đời thứ: 4 - Ô Ngô viết Trinh; Ngô thị Màu - Con thứ 8 của : Ô Ngô - Giáp;
Có các con sau đây:
NO2_3_6_6_3_8_1:Ô Ngô Kim-Hậu; (1907) Ngô thị Nở; (1916) cụ giáo Hậu;
NO2_3_6_6_3_8_2:Ô Ngô -- Đẩu; (+1953)
NO2_3_6_6_3_8_3:Ô Ngô -- Ninh;(1910) Trịnh thị Lục;(1913)
- NO2_3_6_6_3_8_3_1: Ngô thị Huệ;(1950)
- NO2_3_6_6_3_8_3_2: Ngô thị Lan; (1953)
- NO2_3_6_6_3_8_3_3: Ngô thị Hồng; (1956)
- NO2_3_6_6_3_8_3_4: Ngô thị Loan; (1959)
NO2_3_6_6_3_8_4:Ô Ngô -- Bảng; - Ngô thị Hoa;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện