Phả Hệ của Ô/B:
Ð. Ngô viết Chè;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 1 - Ô. Ngô viết Ðiện - Con thứ 6 của : Ô. thủy tổ Đaminh Ngô Công-Thanh
Đời thứ: 2 - Ô. Ngô Viết Bảy; - Con thứ 6 của : Ô. Ngô viết Ðiện
Đời thứ: 3 - Ô Mùi; - Con thứ 4 của : Ô. Ngô Viết Bảy;
Đời thứ: 4 - Ð. Ngô viết Chè; - Con thứ 1 của : Ô Mùi;
Có các con sau đây:
NO2_3_6_6_4_1_1:Ð. Ngô viết Rư; - M. Mai thị Cánh (Con ô Mai viết Hoàn)
- NO2_3_6_6_4_1_1_1: Ð. Ngô Kiến Hưng;
- NO2_3_6_6_4_1_1_2: M. Ngô thị Hoa; (Tuyết) (họ Lê )
- NO2_3_6_6_4_1_1_3: M. Ngô thị Huệ; ( Họ Mai)
- NO2_3_6_6_4_1_1_4: Ð. Ngô thế Hùng;
- NO2_3_6_6_4_1_1_5: Ð. Ngô thế Hải;
- NO2_3_6_6_4_1_1_6: Ð. Ngô văn Hoàng; ( Huân)
- NO2_3_6_6_4_1_1_7: M. Ngô thị Hường;
NO2_3_6_6_4_1_2:Ð. Ngô viết Cầm;
NO2_3_6_6_4_1_3:M. Ngô thị Thìn;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện