Phả Hệ của Ô/B:
Bùi viết Hồ;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Bùi Tiến Cao;
Đời thứ: 1 - Ô Thế; - Con thứ 3 của : Bùi Tiến Cao;
Đời thứ: 2 - Ô Sáng; - Con thứ 1 của : Ô Thế;
Đời thứ: 3 - Ô Quyết Đàn; - Con thứ 1 của : Ô Sáng;
Đời thứ: 4 - Ô Địch; - Con thứ 1 của : Ô Quyết Đàn;
Đời thứ: 5 - Ô. Bùi viết Lý; - M. Ngô thị Lễ; - Con thứ 1 của : Ô Địch;
Đời thứ: 6 - Bùi viết Hồ; - Con thứ 3 của : Ô. Bùi viết Lý; - M. Ngô thị Lễ;
Có các con sau đây:
BUI_3_1_1_1_1_3_1: Ð. Bùi viết Hải; (1946) M. Ngô thị Lựu (1945)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_1: M. Bùi thị Hương; (1961)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_2: A. Bùi Vinh Sơn; (1965)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_3: M. Bùi thị Ngọc Liên; (1968)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_4: V. Bùi Quang Thái; (1970)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_5: Martin Bùi Huy Cường; (1976)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_6: T. Bùi t. Tuyết Mai; (1979)
- BUI_3_1_1_1_1_3_1_7: T. Bùi th¸ Tuyết Trang; (1981)
BUI_3_1_1_1_1_3_2: Bùi viết Hùng; (1948) - M. Phạm thị Hoa (1954)
- BUI_3_1_1_1_1_3_2_1: Ð. Bùi Ngọc Hiền; (1970)
- BUI_3_1_1_1_1_3_2_2: Ð. Bùi Ngọc Hậu; (1970)
- BUI_3_1_1_1_1_3_2_3: M. Bùi thị Huyền; (1975)
- BUI_3_1_1_1_1_3_2_4: M. Bùi thị Trâm; (1977)
BUI_3_1_1_1_1_3_3: Ð. Bùi viết Hảo; (1950) - M. Phạm thị Sợi (1954)
- BUI_3_1_1_1_1_3_3_1: M. Bùi thị Kiều Hạnh; (1970)
- BUI_3_1_1_1_1_3_3_2: Ð. Bùi Ngọc Hưng; (1972)
- BUI_3_1_1_1_1_3_3_3: M. Bùi thị Hằng; (1974)
- BUI_3_1_1_1_1_3_3_4: M. Bùi thị Hiếu; (1976)
- BUI_3_1_1_1_1_3_3_5: M. Bùi thị Quỳnh; (1979)
BUI_3_1_1_1_1_3_4: Bùi viết Hoan; (1952) - M. Vû thị Huệ (1957)
- BUI_3_1_1_1_1_3_4_1: M. Bùi thị Tầm-Khuyên; (1976)
- BUI_3_1_1_1_1_3_4_2: Ð. Bùi Ngọc Quân; (1978)
- BUI_3_1_1_1_1_3_4_3: Ð. Bùi Ngọc Quyền; (1979)
BUI_3_1_1_1_1_3_5: Bùi thị Vân; (1954)- G. Hoàng Trọng Truyền;(1946)
- BUI_3_1_1_1_1_3_5_1: M. Hoàng thị Cẩm-Uyên; (1972)
- BUI_3_1_1_1_1_3_5_2: M. Hoàng thị Ngọc Ánh; (1975)
BUI_3_1_1_1_1_3_6: Bùi viết Hà;
BUI_3_1_1_1_1_3_7: Bùi viết Hiểu;
BUI_3_1_1_1_1_3_8: Bùi thị Hồng;
BUI_3_1_1_1_1_3_9: Bùi thị Hiên;
BUI_3_1_1_1_1_3_10: Bùi thị Hường;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện