Phả Hệ của Ô/B:
GB. Ngô Khắc Hiệt;
Khởi đầu từ ông tổ cho tới chi nhánh theo thứ tự sau đây:
Đời thứ: 0 - Ông tổ tên là Ô. Ngô Thủy tổ Đa-Minh Ngô Công-Than
Đời thứ: 1 - Ô. Ngô Công Ðiện - Con thứ 6 của : Ô. Ngô Thủy tổ Đa-Minh Ngô Công-Than
Đời thứ: 2 - Ô. Ngô Viết Bảy; - Con thứ 6 của : Ô. Ngô Công Ðiện
Đời thứ: 3 - Ô Chung; - Bà cố Chung nguyên quán Quất Lâm - - Con thứ 6 của : Ô. Ngô Viết Bảy;
Đời thứ: 4 - Gb. Ngô Suý Rĩnh; - Con thứ 1 của : Ô Chung; - Bà cố Chung nguyên quán Quất Lâm -
Đời thứ: 5 - GB. Ngô Khắc Hiệt; - Con thứ 4 của : Gb. Ngô Suý Rĩnh;
Có các con sau đây:
NO2_3_6_6_6_1_4_1:M. Ngô thị Cúc; (1937) G. Ðỗ văn Tài ( - tt ngày 30/7/1967) 
Bà Cúc và cô Tâm(Con ô/b Hiệt) và g/d Phụng&Hướng -2010
- NO2_3_6_6_6_1_4_1_1: M. Ðỗ Kim Loan; (1957) - ( Lê Thanh Minh )
- NO2_3_6_6_6_1_4_1_2: G. Ðỗ Mạnh Cường; ( 1961-26/3/1978);
- NO2_3_6_6_6_1_4_1_3: G. Ðỗ Huy Sơn;
- NO2_3_6_6_6_1_4_1_4: M. Ðỗ t. Kim Phụng; Đào văn Hướng;

Gia đinh ô/b Phụng&Hướng-2010

Gia đình Hướng&Phụng và Tâm&Tú tiễn chân g/d anh chị Thuận lên đường sang Mỹ năm 1990
- NO2_3_6_6_6_1_4_1_5: G. Ðỗ Sơn Hà;
NO2_3_6_6_6_1_4_2:GB. Ngô văn Ban; ( 1945); M. Nguyễn Thị Xuân
- NO2_3_6_6_6_1_4_2_1: GB. Ngô Xuân Quang;
- NO2_3_6_6_6_1_4_2_2: M. Ngô Xuân Trang;
- NO2_3_6_6_6_1_4_2_3: M. Ngô Xuân Vi;
- NO2_3_6_6_6_1_4_2_4: GB. Ngô Xuân Bình;
NO2_3_6_6_6_1_4_3:GB. Ngô Ðình Thuân; (1949); Phạm Thị Ren
- NO2_3_6_6_6_1_4_3_1: GB. Ngô Ðình Hải Ðăng;
- NO2_3_6_6_6_1_4_3_2: M. Ngô Ngọc Phước Hòa;
- NO2_3_6_6_6_1_4_3_3: M. Ngô Ngọc Phước Hạnh;
- NO2_3_6_6_6_1_4_3_4: GB. Ngô Ðình Khiêm;
NO2_3_6_6_6_1_4_4:GB. Ngô Ngọc Nguyện; ( tên gọi ở nhà là Tình) (12/3/1951); - M. Ðặng thị Minh Tâm (9/6/1955);
(Hình chụp Giáng Sinh 1996)
(L-R: Cường-Vân(con OB Sử-Vui cháu ông Khang) - Nguyện - Thành-Hường (con ÔB Quỳnh) - Thành-Phương-Anh (con ÔB Tu)
NO2_3_6_6_6_1_4_5:GB. Ngô thế Vinh; (1954); - M. Nguyễn t.t. Nhung
- NO2_3_6_6_6_1_4_5_1: M. Ngô Thủy Tiên; (Tiffanny)
NO2_3_6_6_6_1_4_6:M. Ngô thị Minh-Tú; (1957-); - G. Nguyễn Ngọc Tâm
NO2_3_6_6_6_1_4_7:M. Ngô thị Minh-Tâm; - GB. Ngô Thanh Bạch
- NO2_3_6_6_6_1_4_7_1: Gb. Ngô Trúc Văn; (1981)
- NO2_3_6_6_6_1_4_7_2: M. Ngô Kim Anh; (1984)
- NO2_3_6_6_6_1_4_7_3: Gb. Ngô Trúc Chương; (1986)
- NO2_3_6_6_6_1_4_7_4: Gb. Ngô Trúc Khanh; (1994)
NO2_3_6_6_6_1_4_8:GB. Ngô Quang Hiển; (1961-); - M. Ðàm t. Thanh-Thủy
- NO2_3_6_6_6_1_4_8_1: Gb. Ngô Quang Hiếu;
- NO2_3_6_6_6_1_4_8_2: Gb. Ngô Quang Huy;
HOME | Contents | Bùi | Lương | Mai | Nguyễn | Ngô | Trịnh
Kỷ niêm năm 2000 - Ngô Ngọc-Nguyện